-
Thông dụng
Động từ .heard
( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
- to hear from somebody
- nhận được tin của ai
- have you heard of the news?
- anh ta đã biết tin đó chưa?
- I have never heard of such a thing!
- chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
- hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
- you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
- to hear the last of sb/sth
- nghe thấy ai/cái gì lần cuối cùng
- to hear a pin drop
- nghe được tiếng đinh ghim rơi, nghe được tiếng động khẽ nhất
- to hear tell of sth
- nghe nói về điều gì
- to hear reason
- nghe lẽ phải
- to make one's voice heard
- giãi bày ý kiến của mình
Đồng nghĩa Tiếng Anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ