-
Thông dụng
Danh từ, số nhiều pins
Thùng nhỏ
- I don't care a pin
- như care
- in a merry pin
- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
- pins and needles
- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
- to have pins and needles in one's legs
- có cảm giác như kiến bò ở chân
- to be on pins and needles
- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
- for two pins
- có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích
- hear a pin drop
- như hear
- on one's pin
- (thông tục) khi đang đứng, đi bộ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ