• Revision as of 02:20, ngày 20 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈfæʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kiểu cách; hình dáng
    after the fashion of
    theo kiểu, giống như, y như
    Mốt, thời trang
    to set the fashion
    đề ra một mốt
    in fashion
    hợp thời trang
    out of fashion
    không hợp thời trang
    dressed in the height of fashion
    ăn mặc đúng mốt
    (sử học); (đùa cợt) tập tục phong lưu đài các
    man of fashion
    người phong lưu đài các, người kiểu cách
    after (in) a fashion
    tàm tạm, tạm được
    in one's own fashion
    theo ý mình, theo cách của mình
    the fashion
    những người sang, những người lịch sự
    Người nổi tiếng đương thời; vật nổi tiếng đương thời

    Ngoại động từ

    Tạo thành, cấu thành
    Nặn, rập theo khuôn; tạo thành hình
    to fashion a vase from clay
    nặn một cái bình bằng đất sét

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thời trang

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    mốt

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thời thượng
    fashion cycle
    chu kỳ thời thượng
    thời trang
    fashion designer
    người thiết kế mẫu thời trang
    fashion goods
    hàng thời trang
    fashion parade
    cuộc biểu diễn thời trang
    fashion shares
    cổ phiếu thời trang
    retail fashion advertising
    quảng cáo hàng thời trang bán lẻ
    retail fashion advertising
    quảng cáo thời trang bán lẻ

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Style, mode, vogue, trend, look, taste: That year therewas a fashion for stiletto heels.
    The fad, mania, the craze,the rage, the latest (thing), dernier cri, Colloq Brit the go:He remembers when upswept hair-dos were the fashion.
    Manner,mode, way, approach, attitude: Ill always be true to you,darling, in my fashion.
    In fashion. See fashionable, below.
    V.
    Make, model, style, shape, form, frame, mould, create,construct, forge, work, manufacture: She fashions the mostbeautiful vases out of shapeless lumps of clay.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    The current popular custom or style, esp. indress or social conduct.
    A manner or style of doing something(in a peculiar fashion).
    (in comb.) in a specified manner(walk crab-fashion).
    Fashionable society (a woman offashion).
    V.tr. (often foll. by into) make into a particularor the required form.
    After (or in) a fashion as well as ispracticable, though not satisfactorily. in (or out of) fashionfashionable (or not fashionable) at the time in question.
    Fashioner n. [ME f. AF fasun, OF fa‡on, f. L factio -onis f.facere fact- do, make]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X