• Revision as of 11:50, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /'imprəvaiz/

    Thông dụng

    Động từ

    (sân khấu) ứng khẩu, ứng biến, cương
    Làm tức thì mà không chuẩn bị gì sẵn, ứng biến
    to improvise a bed out of leaves
    ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây
    a hastily improvised meal
    một bữa cơm làm vội vàng (có gì ăn nấy)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    ứng biến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X