• BrE & NAmE /dʒæm/

    Hình thái từ

    Thông dụng

    Danh từ

    Mứt
    real jam
    (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị

    Danh từ

    Sự kẹp chặt, sự ép chặt
    Sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
    Đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
    traffic jam
    đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
    Sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
    (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
    (rađiô) nhiễu (lúc thu)
    money for jam
    lợi nhuận sinh ra từ một công việc mà mình không ngờ là sẽ sinh lợi, làm chơi ăn thật

    Ngoại động từ

    Ép chặt, kẹp chặt
    to jam one's finger in the door
    kẹp ngón tay ở cửa
    ( (thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
    Làm tắc nghẽn (đường xá...)
    (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
    to jam the brake
    hãm kẹt phanh lại
    (rađiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)

    Nội động từ

    Bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
    Bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    kẹt (cứng)

    Hóa học & vật liệu

    miết

    Xây dựng

    kèm chặt

    Kỹ thuật chung

    bị tắc
    chèn
    kẹt
    nén
    ngàm
    ép
    nhiễu
    làm kẹt
    làm nhiễu
    gây nhiễu
    mắc kẹt
    phá rối
    sự chẹn
    sự kẹt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X