-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nguyên mẫu
- architectural prototype
- nguyên mẫu kiến trúc
- function prototype
- nguyên mẫu hàm
- macro prototype
- nguyên mẫu macro
- prototype construction
- sự chế tạo nguyên mẫu
- prototype stage
- giai đoạn nguyên mẫu
- prototype statement
- câu lệnh nguyên mẫu
nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu
Giải thích EN: A full-scale model of a structure or piece of equipment, used in evaluating form, design, fit, and performance.
Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Model, archetype, first, original, pattern, exemplar,precedent, mould: Many improvements were made as a result oftests on the original prototype. 2 example, instance,illustration, sample, norm, paragon, epitome, model, standard,analogue, referent, metaphor: Mrs Grundy is a common prototypefor narrow-mindedness and prudishness.
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ