-
Thông dụng
Danh từ
Sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ
- under consideration
- đang được xét, đang được nghiên cứu
- to give a problem one's careful consideration
- nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề
- to leave out of consideration
- không xét đến, không tính đến
- to take into consideration
- xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến
- upon further consideration
- sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Regard, concern, attentiveness, solicitude,thoughtfulness, compassion, kindness, kindliness,kind-heartedness, considerateness, respect, caring, care: Outof consideration for your father, you should complete yourstudies. 2 reward, compensation, remuneration, fee, payment,recompense, emolument, tip, gratuity, pourboire, baksheesh orbacksheesh; honorarium: The boy will look after your luggagefor a small consideration, madam. 3 thought, deliberation,reflection, contemplation, rumination, cogitation, study,examination: After some consideration, we have decided that wewill finance the project.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ