• Revision as of 23:19, ngày 16 tháng 7 năm 2010 by Bebehappy (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /´ga:niʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) garnishing
    (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)

    Ngoại động từ

    Bày biện hoa lá (lên món ăn)
    to garnish a fish dish with slices of lemon
    bày biện những lát chanh lên đĩa cá
    Trang hoàng, tô điểm
    (pháp lý) gọi đến hầu toà

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Ô tô

    Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)

    Kỹ thuật chung

    mẫu trang trí

    Giải thích VN: Là mẫu trang trí nhằm cải thiện bên ngoài xe và cũng có thể sử dụng để bảo vệ một số chi tiết.

    Kinh tế

    hoa lá trang trí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X