• Revision as of 17:06, ngày 5 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thu thập và diễn giải
    Chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về)

    Nội động từ

    Làm chủ bút (ở một tờ báo...)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    biên tập
    edit mode
    chế độ biên tập
    edit word
    từ biên tập
    EDL (editdecision list)
    danh mục quyết định biên tập
    memory edit
    sự biên tập bộ nhớ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉnh lý
    hiệu chỉnh

    Giải thích VN: Để sửa chữa lỗi hoặc biến đổi một file máy tính, một bộ dữ liệu địa lý, hoặc một file dạng bảng chứa dữ liệu thuộc tính.

    edit list
    danh sách hiệu chỉnh
    edit tape
    băng hiệu chỉnh
    memory edit
    sự hiệu chỉnh bộ nhớ
    soạn thảo
    add-on edit
    sự soạn thảo bổ sung
    basic edit
    soạn thảo căn bản
    basic edit
    soạn thảo cơ bản
    edit check
    sự kiểm tra soạn thảo
    edit code
    mã soạn thảo
    edit controller
    bộ điều khiển soạn thảo
    edit decision list (EDL)
    danh sách quyết định soạn thảo
    edit description
    sự mô tả soạn thảo
    edit display
    màn hình soạn thảo
    edit display
    sự hiển thị soạn thảo
    edit instruction
    lệnh soạn thảo
    edit key
    phím soạn thảo văn bản
    edit keys
    các phím soạn thảo
    edit list
    danh mục soạn thảo
    edit list
    danh sách soạn thảo
    edit mode
    chế độ soạn thảo
    Edit Points
    soạn thảo điểm
    edit test
    kiểm tra soạn thảo
    edit window
    cửa sổ soạn thảo
    edit window
    mô hình soạn thảo
    edit word
    từ dùng soạn thảo
    edit word
    từ soạn thảo
    Edit WordArt Text
    soạn thảo văn bản Wordart
    linkage edit
    soạn thảo liên kết
    logical edit
    soạn thảo logic
    off-line edit
    soạn thảo ngoại tuyến
    online edit
    soạn thảo trực tuyến
    palette edit
    soạn thảo bảng màu
    pre-edit
    soạn thảo trước
    pre-edit
    tiền soạn thảo
    soft edit
    soạn thảo mềm
    user defined edit code
    mã soạn thảo của người dùng

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Redact, copy-edit, rewrite, rephrase, modify, alter,adapt, change, revise, correct, emend, style, restyle, polish,touch up: His job is to edit the stories into idiomaticEnglish.
    Often, edit out. blue-pencil, cut (out), delete,censor, erase, bleep, blip; bowdlerize, expurgate, clean up:They edited out all his slanderous asides before broadcastingthe interview. 3 cut, condense, compress, shorten, crop, reduce:The story has to be edited so that it fits on one page.
    Prepare, compile, assemble, select, arrange, organize, order,reorganize, reorder: Margoliouth edited the collected lettersof Andrew Marvell.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. (edited, editing) 1 a assemble, prepare, ormodify (written material, esp. the work of another or others)for publication. b prepare an edition of (an author's work).
    Be in overall charge of the content and arrangement of (anewspaper, journal, etc.).
    Take extracts from and collate(films, tape-recordings, etc.) to form a unified sequence.
    Aprepare (data) for processing by a computer. b alter (a textentered in a word processor etc.).
    A reword to correct, or toalter the emphasis. b (foll. by out) remove (part) from a textetc.
    N.
    A a piece of editing. b an edited item.
    Afacility for editing. [F ‚diter (as EDITION): partly aback-form. f. EDITOR]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X