• Revision as of 23:15, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ (dạng .so sánh hơn là .more; dạng cực cấp là .most)

    Nhiều, lắm
    many people think so
    nhiều người nghĩ như vậy
    there are too many mice in this house
    nhà này có quá nhiều chuột
    many a (dùng với một danh từ số ít động từ cũng số ít)
    hơn một, nhiều
    many a time
    nhiều lần
    many a man thinks so
    nhiều người nghĩ như vậy
    for many a long day
    trong một thời gian dài
    [[]]... too many
    thừa
    there are six of them - two too many for a touring-car
    cả thảy bọn họ là sáu người- thừa hai người đối với một xe du lịch
    a good/great many
    rất nhiều
    have had one too many
    say rượu
    Many's the somebody/something who/that
    Có nhiều người/thứ mà...

    Đại từ

    Nhiều
    many of the examinees are from northern provinces
    nhiều người trong số các thí sinh là từ các tỉnh miền bắc vào
    I know many of them
    tôi biết nhiều người trong bọn họ

    Danh từ

    ( the many) phần lớn mọi người; quần chúng
    in capitalist countries, the many have to labour for the few
    trong các nước tư bản, số đông phải lao động cho một thiểu số

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhiều
    nhiều cái

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Numerous, multitudinous, myriad, profuse, innumerable,numberless, uncountable: Many people have an irrational fear ofspiders.
    Diverse, multifarious, varied, various, assorted,sundry, Literary divers: There are many kinds of courage.
    Pron., (n.)
    Horde(s), crowd(s), lot(s), swarm(s),throng(s), mass(es), profusion, multitude(s), abundance, plenty,shoal(s), flock(s), drove(s), torrent(s), flood(s), number(s),score(s), hundred(s), (thousand(s), etc.); Colloq ton(s), scads:A great many will turn out to vote next week. Many are pickedbut few are chosen.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. (more; most) great in number; numerous (manytimes; many people; many a person; his reasons were many).

    N.(as pl.) 1 a large number (many like skiing; many went).

    (prec. by the) the multitude of esp. working people.
    As manythe same number of (six mistakes in as many lines). as manyagain the same number additionally (sixty here and as many againthere). be too (or one too) many for outwit, baffle. a good(or great) many a large number. many-sided having many sides,aspects, interests, capabilities, etc. many-sidedness n. thefact or state of being many-sided. many's the time often(many's the time we saw it). many a time many times. [OEmanig, ult. f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • many : National Weather Service
    • many : Corporateinformation
    • many : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X