-
Thông dụng
Danh từ
Cuộc cách mạng (nhất là bằng vũ lực, lật đổ một chế độ cai trị)
- the socialist revolution
- cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
- the national democratic revolution
- cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
số vòng quay
- revolution counter
- máy đếm số vòng quay
- revolution counter
- máy đếm số vòng quay (động cơ, phụ tùng)
- revolution indicator
- thiết bị chỉ báo số vòng quay
- revolution per minute
- số vòng quay trong một phút
- revolution per minute (rpm)
- số vòng quay mỗi phút
- revolution per minute (RPM)
- số vòng quay một phút
vòng quay
- mean sidereal period of revolution
- chu kỳ trung bình của vòng quay sao
- number of revolution
- số vòng quay
- revolution counter
- bộ đếm vòng quay
- revolution counter
- máy đếm vòng quay
- revolution counter
- máy đếm số vòng quay
- revolution counter
- máy đếm số vòng quay (động cơ, phụ tùng)
- revolution indicator
- đồng hồ đo vòng quay
- revolution indicator
- thiết bị chỉ báo số vòng quay
- revolution per minute
- số vòng quay trong một phút
- revolution per minute
- vòng quay một phút
- revolution per minute
- vòng quay phút
- revolution per minute (rpm)
- số vòng quay mỗi phút
- revolution per minute (RPM)
- số vòng quay một phút
- two-revolution press
- máy in hai vòng quay
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Mutiny, revolt, rebellion, coup (d'‚tat), uprising,insurgency, insurrection, putsch, take-over, overthrow: If thegovernment fails to ensure that the people have food, there willbe a revolution. 2 upheaval, cataclysm, transformation, (drasticor radical or major) change, sea change, metamorphosis: Recentsuccesses of capitalism have sparked a revolution in thepolitical philosophies of communist nations. 3 rotation, turn,orbit, circuit, spin, lap, round, cycle, circle, gyration;wheel, whirl, pirouette: At each revolution of the gear (A ) ,the ratchet (B ) moves one notch. The rapid revolutions of theice-skater dissolved her into a blur of colour.
Oxford
N.
A the forcible overthrow of a government or social order,in favour of a new system. b (in Marxism) the replacement ofone ruling class by another; the class struggle which isexpected to lead to political change and the triumph ofcommunism.
A motion in orbit or acircular course or round an axis or centre; rotation. b thesingle completion of an orbit or rotation. c the time taken forthis.
Revolutionism n. revolutionist n. [ME f. OF revolution or LLrevolutio (as REVOLVE)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ