• Revision as of 13:16, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hàng hải) sự trôi giạt (tàu, thuyền)
    Việc làm chậm trễ, sự mất thời gian
    to make up leeway
    cố gắng khắc phục thời gian chậm trễ; gắng thoát ra khỏi một tình trạng xấu
    to have much leeway to make up
    có nhiều việc làm chậm trễ phải khắc phục; có nhiều khó khăn phải khắc phục

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trôi giạt
    trôi, giạt bạt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự trôi giạt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự trôi dạt
    sự trôi dạt, sự mất thời gian

    Giải thích EN: Freedom of movement or operation; extra space, time, materials, and so on.

    Giải thích VN: Sự hoạt động hay di chuyển tự do; không gian, thời gian, chất liệu phụ thêm, vv.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Space, elbow-room, room, play, scope, slack, latitude, wideberth; freedom: We allowed him some leeway to make changes inthe manuscript.

    Oxford

    N.

    The sideways drift of a ship to leeward of the desiredcourse.
    A allowable deviation or freedom of action. b USmargin of safety.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X