• Revision as of 14:15, ngày 4 tháng 2 năm 2009 by Tiểu Đông Tà (Thảo luận | đóng góp)
    /'kæt,wɔ:k/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lối đi hẹp

    Cơ khí & công trình

    sàn (đứng máy)

    Kỹ thuật chung

    đường đi bộ
    lối đi men

    Giải thích EN: A narrow pathway, usually of wood or metal, that gives access to parts of large machines, as from the midship portion of a ship to the bow or stern, over a large printing press, along the inside keel of an airship, or in large, open building areas.

    Giải thích VN: Đường đi hẹp, thường bằng gỗ hoặc kim loại, để vận chuyển các chi tiết máy lớn, như đi từ phần giữa tàu đến mũi tàu hay đuôi tàu, ví dụ chuyển một máy in cỡ lớn đi dọc theo thân máy bay hoặc qua các khu vực xây dựng lớn.

    giàn giáo
    giàn

    Oxford

    N.

    A narrow footway along a bridge, above a theatre stage,etc.
    A narrow platform or gangway used in fashion shows etc.

    Xây dựng

    lối đi men (cầu, tàu)

    Tham khảo chung

    • catwalk : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X