• Revision as of 15:08, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /su:'piәriә(r)/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cao, cao cấp; trên cấp cao
    superior officer
    sĩ quan cao cấp
    Chất lượng cao
    Ở trên; đặt ở chỗ cao hơn
    In lên trên dòng, viết lên trên dòng
    superior letters
    chữ in trên dòng
    Khá hơn, nhiều hơn, tốt hơn, lớn hơn
    by superior wisdom
    do khôn ngoan hơn
    to be superior in speed to any other machine
    về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
    to be overcome by superior numbers
    bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
    Tốt, giỏi hơn
    made of superior leather
    làm bằng loại da tốt
    the superior persons
    những người giỏi
    Hợm hĩnh, trịch thượng, làm cao
    a superior air
    dáng hợm hĩnh
    (thực vật học) thượng, trên
    superior ovary
    bầu thượng
    to rise superior to glory
    danh vọng không làm sờn lòng được
    superior to bribery
    không thể mua chuộc được

    Danh từ

    Người cấp trên
    Người giỏi hơn, người khá hơn; vật tốt hơn
    to have no superior in courage
    không ai can đảm bằng
    Trưởng tu viện; bề trên
    Father Superior
    cha trưởng viện, cha bề trên

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    tốt hơn

    Giải thích EN: Of higher grade or quality.

    Giải thích VN: Có cấp bậc hoặc tính chất cao hơn.

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trên
    superior planet
    hành tinh trên

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    ưu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    máy chủ

    Giải thích VN: Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn. Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả.

    ở trên

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cao
    cấp trên
    chiếm ưu thế hơn
    tốt
    ưu việt hơn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Higher, higher-ranking, higher-level, higher-class,higher-calibre, upper, upper-level, upper-class, loftier,nobler, better; of a higher order or status or standing, Colloqclassier, tonier: He was reported to his superior officer.
    High-class, elevated, first-rate, distinguished, exceptional,excellent, preferred, choice, select, ‚litist, outstanding,superlative, matchless, unequalled, peerless, nonpareil,sterling, supreme, fine, noteworthy, notable, worthy, estimable:Kenneth has had the benefit of a superior education.
    Seesupercilious, above.
    N.
    See supervisor, below.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    In a higher position; of higher rank (asuperior officer; a superior court).
    A above the average inquality etc. (made of superior leather). b having or showing ahigh opinion of oneself; supercilious (had a superior air).
    (often foll. by to) a better or greater in some respect(superior to its rivals in speed). b above yielding, makingconcessions, paying attention, etc. (is superior to bribery;superior to temptation).
    Further above or out; higher, esp.:a Astron. (of a planet) having an orbit further from the sunthan the earth's. b Zool. (of an insect's wings) folding overothers. c Printing (of figures or letters) placed above theline. d Bot. (of the calyx) above the ovary. e Bot. (of theovary) above the calyx.
    N.
    A person superior to another inrank, character, etc. (is deferential to his superiors; is hissuperior in courage).
    (fem. superioress) Eccl. the head of amonastery or other religious institution (Mother Superior;Father Superior).
    Printing a superior letter or figure.
    Superiorly adv. [ME f.OF superiour f. L superior -oris, compar. of superus that isabove f. super above]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X