• /'wizd m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Minh triết
    Sự từng trải, sự, sự hiểu biết, sự thông thái; tính chất tài giỏi, tính chất khôn ngoan
    she had acquired much wisdom during her long life
    bà ta đã tích lũy được nhiều hiểu biết trong cả cuộc đời lâu dài của mình
    adversity brings wisdom
    cái khó ló cái khôn
    an oz of luck is better than a pound of wisdom
    hay không bằng hên
    chó ngáp phải ruồi
    mèo mù vớ cá rán
    Sự suy xét đúng, sự sáng suốt, lẽ phải thông thường
    events were to prove the wisdom of their decision
    các biến cố hẳn đã minh chứng cho sự quyết định sáng suốt của họ
    Sự uyên thâm; những châm ngôn (tục ngữ).. sáng suốt
    the wisdom of the ancients
    sự uyên thâm của người xưa


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X