• Revision as of 13:40, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /tʃaild/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .children

    Đứa bé, đứa trẻ
    Đứa con
    (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
    sin is often the child of idleness
    tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà ra
    Người lớn mà tính như trẻ con
    to be far gone with child
    có mang sắp đến tháng đẻ
    burnt child dreads the fire

    Xem fire

    this child
    (từ lóng) bõ già này
    from a child
    từ lúc còn thơ
    spare the rod, and spoil the child
    thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
    an only child
    con duy nhất trong gia đình, con một

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    đứa bé, trẻ em

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thiếu nhi

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Offspring, descendant, son or daughter, little one,youngster, Formal progeny, issue, Colloq kid, nipper, Slang Britsprog: How many children do you have?
    Foetus, newborn,neonate, infant, baby, babe, toddler, boy or girl, lad or lass,stripling, youngster, youth, juvenile, adolescent, teenager,young man or woman, young gentleman or lady, Chiefly Scotsladdie or lassie: No children were born in the village for fiveyears. These miscreants are mere children, who should not bepunished as adults.

    Oxford

    N.

    (pl. children) 1 a a young human being below the age ofpuberty. b an unborn or newborn human being.
    One's son ordaughter (at any age).
    (foll. by of) a descendant, follower,adherent, or product of (children of Israel; child of God; childof nature).
    A childish person.
    Childless adj. childlessness n. [OE cild]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X