-
Chuyên ngành
Kinh tế
tập quán
- consumption custom
- tập quán tiêu dùng
- custom and practice
- tập quán và thực hiện
- custom and practice
- tập quán và thực tiễn
- custom of company
- tập quán của công ty
- custom of foreign trade
- tập quán ngoại thương
- custom of merchant
- tập quán thương mại
- custom of merchants
- tập quán thương buôn
- custom of merchants
- tập quán thương mại
- custom of the port
- tập quán cảng
- recognized custom
- tập quán được công nhận
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Practice, habit, usage, fashion, way, wont, tradition,routine, convention, form: According to custom, the warriors ofthe tribe paint their bodies.
Oxford
A the usual way of behaving or acting (a slave to custom).b a particular established way of behaving (our customs seemstrange to foreigners).
(in pl.; also treated assing.) a a duty levied on certain imported and exported goods.b the official department that administers this. c the area ata port, frontier, etc., where customs officials deal withincoming goods, baggage, etc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ