• Revision as of 19:24, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈstrægəl/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Đi lung tung, đi lộn xộn
    Tụt hậu, không theo kịp những người khác trong nhóm
    a few young children straggling along behind their parents
    vài đứa bé lê bước tụt lại đằng sau bố mẹ chúng
    Rải rác, lạc đàn, tan tác
    houses that straggle round the lake
    nhà cất rải rác quanh hồ
    crowd straggles along
    đám đông đi lộn xộn rời rạc
    Lan ra một cách lung tung, lộn xộn (cây)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Stray, ramble, loiter, rove, prowl, range, drift, wander,meander, (be) spread, Colloq mosey: Thousands of refugeesstraggled along the road away from the bombed village.

    Oxford

    V. & n.
    V.intr.
    Lack or lose compactness or tidiness.
    Be or become dispersed or sporadic.
    Trail behind others in amarch or race etc.
    (of a plant, beard, etc.) grow long andloose.
    N. a body or group of straggling or scattered personsor things.
    Straggler n. straggly adj. (stragglier,straggliest). [ME, perh. rel. to dial. strake go, rel. toSTRETCH]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X