• Revision as of 20:11, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /in´va:/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) hợp kim inva

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    inva

    Giải thích EN: An alloy composed primarily of nickel and iron; it is distinguished by a coefficient of thermal expansion which is essentially zero in the range of 160-270°C.

    Giải thích VN: Hợp kim hợp thành chủ yếu từ niken và sắt; nó được phân loại riêng biệt bởi hệ số giãn nở nhiệt gần như bằng không trong khoảng nhiệt độ 160-270°C.

    Tham khảo
    • invar : Chlorine Online

    Điện

    chất inva

    Giải thích VN: Hợp kim Fe và Ni dùng làm hợp kim không giãn nở vì nhiệt.

    Điện lạnh

    hợp kim inva

    Oxford

    N.
    Propr. an iron-nickel alloy with a negligible coefficientof expansion, used in the manufacture of clocks and scientificinstruments. [abbr. of INVARIABLE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X