• /´lævəndə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cây oải hương, hoa oải hương ( (cũng) spike)
    Màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ)
    to be brought up in lavender
    được nuông chiều

    Ngoại động từ

    Xức nước oải hương, ướp hoa oải hương

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    cây oải hương, hoa oải hương

    Giải thích EN: The dried flowers of this plant used as a scent or preservative. (From the Latin word for "wash;" from its early use in perfuming water for bathing.).

    Giải thích VN: Hoa khô của cây này được dùng để tạo mùi hoặc dùng như chất bảo quản.(Từ tiếng Latinh của "wash;" bắt nguồn từ công dụng ban đầu của nó trong việc làm thơm nước tắm).

    Toán & tin

    đỏ tía

    Kinh tế

    cây cải hương
    hoa cải hương

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    lilac , purple , violet

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X