-
Cơ khí & công trình
rãnh dẫn
Giải thích EN: The initial, blank, spiral groove adjacent to the outer surface of a disk recording whose pitch is reater than that of the recorded grooves; it acts as a lead-in to move the stylus to the first recorded groove. Also, LEAD-IN SPIRAL. Giải thích VN: Rãnh trắng có dạng xoắn sát với mặt ngoài của một đĩa có rãnh sâu hơn các rãnh ghi. Nó hoạt động như một phần dẫn làm cho kim đi vào rãnh ghi đầu tiên.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ