• /nei'pɑ:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) Napan
    a napalm bomb
    bom napan

    Động từ

    Ném bom napan

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    napan

    Giải thích EN: 1. a substance, consisting of aluminum soaps or sodium palmitate, that is added to gasoline or oil in order to form a highly incendiary jellylike material.a substance, consisting of aluminum soaps or sodium palmitate, that is added to gasoline or oil in order to form a highly incendiary jellylike material. 2. the material thus formed, used in bombs and flamethrowers.the material thus formed, used in bombs and flamethrowers. Giải thích VN: 1. chất, chứa xà phòng nhôm hoặc natri palminat, có thêm dầu hỏa hoặc dầu mỏ để tạo thành vật liệu đông dễ cháy.2. vật liệu sử dụng trong chế tạo bom và súng phun lửa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X