-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Bản liệt kê mục lục===== ===Ngoại động từ=== =====Phân thành mục lục===== =====Chi...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'kætəlɔg</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->02:56, ngày 26 tháng 5 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
catalo
- catalogue of design documentation
- catalô đồ án thiết kế
- catalogue page
- phiếu catalo
- catalogue room
- phòng catalo
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
danh mục
Giải thích VN: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một bảng liệt kê các tệp cơ sở dữ liệu có liên quan, mà bạn đã xếp nhóm với nhau để dễ phân biệt với các nhóm khác. Tất cả các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu có liên quan đều có thể hoạt động với nhiều tệp cùng một lúc. Kết quả của các thao tác sắp xếp theo liên quan (như) join chẳng hạn thường hay tạo ra một tệp mới. Không những thế trong quá trình làm việc bạn cũng sẽ tạo thêm ra một số mục lục và một số tệp mới phù hợp với ứng dụng của bạn. Catalog sẽ giúp bạn theo dõi các tệp có liên quan nhau trong một đơn vị.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
catalô
- catalogue price
- giá trong catalô
- classified catalogue
- catalô theo loại mặt hàng
- descriptive catalogue
- catalo miêu tả
- descriptive catalogue
- catalo mô tả
- illustrated catalogue
- catalo ảnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ