• Revision as of 11:16, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phần chân tường (lát gỗ hoặc quét màu khác...)
    Thân bệ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    dải ốp chân cột, tường

    Giải thích EN: The ornaments on such paneling.

    Giải thích VN: Một dải trang trí ở phần dưới, mặt bên trong của một bức tường.

    ốp tường
    thân (trụ)
    thân bệ

    Giải thích EN: The middle part of a column pedestal, between the base and the surbase. Also, DIE.

    Giải thích VN: Phần giữa của một bệ cột giữa phần đế và gờ thân cột phía trên.

    tâm bệ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bệ tường

    Oxford

    N.

    (pl. -os) 1 the lower part of the wall of a room whenvisually distinct from the upper part.
    The plinth of acolumn.
    The cube of a pedestal between the base and thecornice. [It., = DIE(2)]

    Tham khảo chung

    • dado : National Weather Service
    • dado : Corporateinformation
    • dado : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X