• Revision as of 03:06, ngày 10 tháng 2 năm 2009 by Dzunglt (Thảo luận | đóng góp)
    /[i´li:t]/

    Thông dụng

    Danh từ

    cách viết khác: élite (giống tiếng Pháp)
    thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp
    the intellectual elites of the country=====
    thành phần trí thức ưu tú của đất nước======

    Tính từ

    (đội quân) tinh nhuệ, (thành phần xã hội, giai cấp) ưu tú

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    một kiểu chữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X