• /i´li:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    cách viết khác: élite (giống tiếng Pháp)
    thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp
    the intellectual elite of the country
    thành phần trí thức ưu tú của đất nước
    người giỏi nhất, kiệt suất nhất (trong 1 nhóm)

    Tính từ (không so sánh được)

    (đội quân) tinh nhuệ, (thành phần xã hội, giai cấp) ưu tú, (hàng hoá) cao cấp, xa xỉ
    elite goods
    hàng hoá cao cấp/xa xỉ


    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    một kiểu chữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X