• /si´lekt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tuyển, được lựa chọn
    Kén chọn; dành riêng, chỉ nhận một số người nào đó (về một hội, tổ chức...)
    a select group of top scientists
    một nhóm chọn lọc những nhà khoa học hàng đầu
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay kén chọn, khó tính

    Ngoại động từ

    Lựa chọn, chọn lọc, tuyển chọn (cái tốt nhất, cái phù hợp nhất)
    to select a gift
    chọn một tặng phẩm
    to select a candidate
    tuyển chọn một thí sinh

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chọn, lựa

    Xây dựng

    chọn lọc, lựa chọn, tuyển chọn

    Cơ - Điện tử

    (v) chọn lọc, lựa chọn,tuyển chọn

    Điện lạnh

    chọn (lọc)

    Kỹ thuật chung

    chọn lọc
    fast select facility
    dịch vụ chọn lọc nhanh
    lọc lựa
    lựa
    lựa chọn
    bank select
    lựa chọn khối
    fast select
    lựa chọn nhanh
    fast select
    sự lựa chọn nhanh
    full select
    sự lựa chọn hoàn toàn
    page select
    sự lựa chọn trang
    select function
    chức năng lựa chọn
    Select Graphics
    lựa chọn đồ họa
    select visible cells
    lựa chọn ô hiện rõ
    select/ omit field
    trường lựa chọn/ bỏ qua
    tuyển chọn

    Kinh tế

    chọn
    select dealer agreement
    hợp đồng nhà kinh doanh được chọn
    chọn lọc
    tuyển chọn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X