• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác license ===Ngoại động từ=== =====Cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng k...)
    ((thơ ca) sự phóng túng về niêm luật)
    Dòng 33: Dòng 33:
    ::[[a]] [[licence]] [[to]] [[print]] [[money]]
    ::[[a]] [[licence]] [[to]] [[print]] [[money]]
    ::kế hoạch vô cùng tốn kém
    ::kế hoạch vô cùng tốn kém
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *V-ed: [[licenced]]
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    10:29, ngày 4 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác license

    Ngoại động từ

    Cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký

    Danh từ

    Sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký
    marriage licence
    giấy đăng ký kết hôn
    shooting licence
    giấy phép săn bắn
    Bằng, chứng chỉ
    driving licence
    bằng lái xe
    Bằng cử nhân
    Sự phóng túng, sự bừa bãi; sự dâm loạn
    (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật
    a licence to print money
    kế hoạch vô cùng tốn kém

    Hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cấp quyền

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bản quyền
    software licence
    bản quyền phần mềm
    đăng ký
    giấy phép
    exclusive licence
    giấy phép độc quyền
    licence admendment
    sửa đổi giấy phép
    licence requirement
    đòi hỏi có giấy phép
    licence to use
    giấy phép sử dụng
    production licence
    giấy phép khai thác (luật)
    production licence
    giấy phép sản xuất
    statuory licence
    giấy phép hợp pháp
    statutory licence
    giấy phép hợp pháp
    môn bài

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Leave, permission, liberty, authorization, authority,entitlement, dispensation, right, carte blanche, freedom,latitude, free choice, privilege, charter: Merely beingeighteen does not give you licence to do exactly as you please.2 permit, certificate, credential(s), paper(s): Bring alongyour driving licence.
    Disregard, deviation, departure,nonconformity, non-compliance, divergence: Such grammaticalabnormalities are an exercise of poetic licence.

    Oxford

    N.

    (US license) 1 a permit from an authority to own or usesomething (esp. a dog, gun, television set, or vehicle), dosomething (esp. marry, print something, preach, or drive on apublic road), or carry on a trade (esp. in alcoholic liquor).
    Leave, permission (have I your licence to remove the fence?).
    A liberty of action, esp. when excessive; disregard of law orpropriety, abuse of freedom. b licentiousness.
    A writer's orartist's irregularity in grammar, metre, perspective, etc., ordeviation from fact, esp. for effect (poetic licence).
    Auniversity certificate of competence in a faculty.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X