• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pɔ:</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:59, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /pɔ:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Rót, đổ, giội, trút
    to pour coffee into cups
    rót cà phê vào tách
    river pours itself into the sea
    sông đổ ra biển
    to pour cold water on someone's enthusiasm
    (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai
    (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra
    to pour one's sorrows into somebody's heart
    thổ lộ hết nỗi buồn với ai

    Nội động từ

    Đổ, chảy tràn
    ( + down) mưa như trút
    it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain
    mưa như trút
    to pour forth
    đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)
    Tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)
    Toả ra, làm lan ra (hương thơm...)
    Bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)
    to pour in
    đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
    letters pour in from all quarters
    thư từ khắp nơi dồn về tới tấp
    Lũ lượt đổ về (đám đông)
    pour oil on troubled waters
    (nghĩa bóng) cố gắng xoa dịu sự bất đồng, sự tranh chấp (làm nguôi cơn giận...)
    it never rains but it pours
    phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí
    pour oil on the flames
    lửa đổ thêm dầu
    pour scorn on somebody/something
    dè bỉu ( ai/cái gì)

    Danh từ

    Trận mưa như trút
    Mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sự trút xuống

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đổ nước

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chất đống
    chảy tràn
    out pour
    chảy tràn ra
    đắp
    đổ
    đổ (bê tông)
    pour monolithically
    đổ (bê tông) toàn khối
    rate of pour
    tốc độ đổ bê tông
    mưa như trút
    mưa rào
    rót
    sự đúc
    sự đổ
    sự rót

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Flow, run, gush, rush, flood, stream, course, spout,discharge, spurt, spew out, cascade: Water was pouring from acrack in the dam.
    Empty, discharge, let out: Pour theboiling water over the tea leaves and let them steep for a fewminutes. 3 rain, teem, Colloq come down in buckets or by thebucketful, bucket down, rain cats and dogs, US rain pitchforks:It poured all night.
    Stream, swarm, crowd, throng, teem,emerge, sally forth, issue (forth), go (forth): The show over,people poured into the streets.

    Oxford

    V.

    Intr. & tr. (usu. foll. by down, out, over, etc.) flow orcause to flow esp. downwards in a stream or shower.
    Tr.dispense (a drink, e.g. tea) by pouring.
    Intr. (of rain, orwith it as subject) fall heavily.
    Intr. (usu. foll. by in,out, etc.) come or go in profusion or rapid succession (thecrowd poured out; letters poured in; poems poured from herfertile mind).
    Tr. discharge or send freely (poured fortharrows).
    Tr. (often foll. by out) utter at length or in arush (poured out their story; poured scorn on my attempts).
    Pourable adj. pourer n. [ME: orig.unkn.]

    Tham khảo chung

    • pour : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X