-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(vật lý) Proton (hạt cơ bản tích điện dương có ở trong nhân của các nguyên tử)====...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">proton</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng==03:42, ngày 9 tháng 1 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
proton
Giải thích VN: Hạt cơ bản mang điện dương, cùng với neutron, là thành phần chính trong nhân nguyene tử.
- high-energy proton
- proton năng lượng cao
- proton accelerator
- máy gia tốc proton
- proton exchange membrane
- kiểu mảng trao đổi prôton
- proton induced X-ray emission
- phát xạ tia X do bắn proton
- proton irradiation
- sự chiếu xạ proton
- proton magnetometer
- từ kế proton (độ nhạy cao)
- proton mass
- khối lượng proton
- proton microscope
- kính hiển vi proton
- proton number
- proton số
- proton number
- số proton
- proton spectrometer
- đường điện tử proton
- proton stability
- độ bền của proton
- proton synchrotron
- syncrotron proton
- proton vector magnetometer
- từ kế proton vectơ
- proton-absorptive capacity
- khả năng hấp thụ proton
- unpaired proton
- proton không ghép cặp
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ