• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) (như) jewellers' putty===== =====Mát tít (đ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈpʌti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    19:20, ngày 13 tháng 1 năm 2008

    /ˈpʌti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) (như) jewellers' putty
    Mát tít (để gắn kính) (như) glaziers' putty
    Vữa không trộn cát (để láng mặt tường) (như) lasterers' putty
    (be) putty in somebody's hands
    dễ bị ảnh hưởng, dễ bị điều khiển bởi ai

    Ngoại động từ ( puttied)

    Lấp (lỗ hổng, khe hở..) bằng mát tít
    Gắn (cái gì) bằng mát tít

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    bột đánh bóng (kim loại)
    ma tít, vữa vôi

    Giải thích EN: 1. a doughy adhesive material used for sealing.a doughy adhesive material used for sealing. 2. a creamy cement of lime and water that is mixed with plaster of Paris and sand for use as a finished plaster coating.a creamy cement of lime and water that is mixed with plaster of Paris and sand for use as a finished plaster coating.

    Giải thích VN: 1. vật liệu kết dính nhão dùng để gắn xi. 2. loại xi măng mịn làm từ vôi và nước trộn với vữa Pari và cát, dùng làm lớp vữa cuối phủ ngoài.

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    keo trét

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bột đánh bóng-matít
    sự bôi chất gắn
    sự gắn matit
    trát kín
    trát matit
    putty knife
    dao trát matít

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bít
    bột đánh bóng
    chèn lấp
    keo trét kiếng
    gắn matít
    gắn xi măng
    bả matít
    ma tít gắn kính cửa
    bedding putty
    ma tít gắn kính cửa sổ
    miết mạch
    quét lớp lót
    vữa vôi
    vữa xi măng

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 a cement made from whiting and rawlinseed oil, used for fixing panes of glass, filling holes inwoodwork, etc.
    A fine white mortar of lime and water, used inpointing brickwork, etc.
    A polishing powder usu. made fromtin oxide, used in jewellery work.
    V.tr. (-ies, -ied) cover,fix, join, or fill up with putty.
    Putty in a person's handssomeone who is overcompliant, or easily influenced. [F pot‚e,lit. potful]

    Tham khảo chung

    • putty : National Weather Service
    • putty : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X