-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kiến trúc) đá trụ, tường chống, nền móng, trụ đỡ (ở chân tường)===== == Từ ...)
Dòng 41: Dòng 41: *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=underpinning underpinning] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=underpinning underpinning] : Corporateinformation- ==Kinh tế==+ == Chứng khoán =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- == Ttck==+ =====củng cố, làm cơ sở==========củng cố, làm cơ sở=====''Giải thích VN'': The market's psychological underpinning are bullish (căn cứ vào tâm lý thị trường thì thị trường sẽ lên có tính lạc quan).''Giải thích VN'': The market's psychological underpinning are bullish (căn cứ vào tâm lý thị trường thì thị trường sẽ lên có tính lạc quan).- [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category: Ttck]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]]+ [[Category:Chứng khoán ]]10:04, ngày 20 tháng 11 năm 2007
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sự gia cố móng
Giải thích EN: The process of strengthening the foundation of a structure, either to protect it from earth movement or to allow the structure to be added to or enlarged.
Giải thích VN: Quá trình gia cố nền móng của một công trình, để bảo vệ nó khỏi sự dịch chuyển đất hay cho phép công trình có thể được thêm hay mở rộng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ