• /´ʌndə¸piniη/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) đá trụ, tường chống, nền móng, trụ đỡ (ở chân tường)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đá trụ (tạm thời)
    sự gia cố móng

    Giải thích EN: The process of strengthening the foundation of a structure, either to protect it from earth movement or to allow the structure to be added to or enlarged.

    Giải thích VN: Quá trình gia cố nền móng của một công trình, để bảo vệ nó khỏi sự dịch chuyển đất hay cho phép công trình có thể được thêm hay mở rộng.

    tường chắn móng

    Kỹ thuật chung

    móng
    needle beam underpinning
    gia cố móng bằng dầm đỡ
    sự xây móng
    trụ đỡ

    Giải thích EN: The system of supports constructed in such a process.

    Giải thích VN: Hệ thống các cột chống trong một quá trình như vậy.

    Chứng khoán

    củng cố, làm cơ sở

    Giải thích VN: The market's psychological underpinning are bullish (căn cứ vào tâm lý thị trường thì thị trường sẽ lên có tính lạc quan).

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X