-
Chuyên ngành
Xây dựng
sự gia cố móng
Giải thích EN: The process of strengthening the foundation of a structure, either to protect it from earth movement or to allow the structure to be added to or enlarged.
Giải thích VN: Quá trình gia cố nền móng của một công trình, để bảo vệ nó khỏi sự dịch chuyển đất hay cho phép công trình có thể được thêm hay mở rộng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- brace , buttress , crutch , prop , shore , stay , basis , bed , bottom , foot , footing , foundation , fundament , ground , groundwork , seat , substratum , base , substructure , support
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ