• /´æmbə¸gri:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Long diên hương

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    long diên hương

    Giải thích EN: A grayish waxy substance originating in the intestines of sperm whales and found floating on the water or washed ashore; once widely used in perfumes. Giải thích VN: Một chất sáp màu vàng nâu có trong dịch ruột của cá voi, được tìm thấy khi nổi trên mặt nước hay trên bờ; được dùng rộng rãi trong việc tạo nước hoa.

    Y học

    long diên hương, hổ phách xám

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X