• (đổi hướng từ Ascertaining)
    /¸æsə´tein/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn
    to ascertain a situation
    tìm hiểu rõ ràng tình hình
    we must ascertain that it is so
    chúng ta phải xác định sự thể là đúng như vậy

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thiết lập; làm sáng tỏ

    Kỹ thuật chung

    làm sáng tỏ
    thiết lập

    Kinh tế

    định mức
    xác định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X