• Toán & tin

    đường đối xứng
    tuyến cân bằng

    Điện

    cuộn dây làm cân bằng

    Điện lạnh

    đường dây cân bằng

    Điện

    đường được bù
    đường điện cân bằng

    Kỹ thuật chung

    dây chuyền cân bằng

    Giải thích EN: An assembly line that has been arranged to provide for a steady flow of output with minimal idle time for operators and machines on the line. Giải thích VN: Dây chuyền lắp ráp được sắp xếp để đưa ra thời gian nhàn rỗi về máy móc và nhân công nhỏ nhất cho một quá trình sản xuất đều đặn trên dây chuyền đó.

    đường truyền cân bằng
    balanced line logic element
    phần tử logic đường truyền cân bằng
    balanced line system
    hệ thống đường truyền cân bằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X