• /'bezl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mép vát (kéo)
    Mặt vát (ngọc, kim cương)
    Gờ để lắp mặt kính (đồng hồ)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    khung lắp
    gờ lắp mặt kính

    Giải thích EN: 1. the sloped surface of a cutting tool.the sloped surface of a cutting tool.2. a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight. Giải thích VN: 1.Bề mặt dốc của dao cắt. 2. Vành răng có rãnh dùng để giữ cửa sổ, ống kính hoặc vỏ bọc trong suốt. Chẳng hạn trên mặt đồng hồ hoặc đèn pha.

    mép đục
    ổ lắp (đá)
    tạo mép

    Ô tô

    đai giữ

    Kỹ thuật chung

    vát cạnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X