• /´blæk¸bɔ:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bảng đen

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bảng đen

    Giải thích EN: A sheet of slate or other hard material, widely used in classrooms, meeting rooms, and the like for writing with chalk; originally black but now usually light green.

    Giải thích VN: Một tấm được làm bằng đá nhẵn hay các nguyên liệu cứng khác, được dùng rộng rãi trong các lớp học, các phòng họp, và dùng phấn để viết lên; ban đầu thì có màu đen nhưng bây giờ màu xanh lá cây nhạt được dùng phổ biến hơn.

    Kỹ thuật chung

    vùng làm việc

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    slate , greenboard

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X