-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
bảng đen
Giải thích EN: A sheet of slate or other hard material, widely used in classrooms, meeting rooms, and the like for writing with chalk; originally black but now usually light green.
Giải thích VN: Một tấm được làm bằng đá nhẵn hay các nguyên liệu cứng khác, được dùng rộng rãi trong các lớp học, các phòng họp, và dùng phấn để viết lên; ban đầu thì có màu đen nhưng bây giờ màu xanh lá cây nhạt được dùng phổ biến hơn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ