• Xây dựng

    dây dẫn lửa (mìn)

    Kỹ thuật chung

    ngòi nổ

    Giải thích EN: A length of slow-burning material containing or saturated with a combustible substance; used to lead to and set off an explosive charge from a distance. It has a given burning rate in feet per minute. Giải thích VN: Loại dây làm bằng vật liệu cháy chậm, được nhúng vào hay chứa chất nổ, dùng để dẫn cháy hay khai hỏa thuốc nổ từ xa. Tỉ lệ cháy của nó tính theo feet mỗi giây và được định trước .

    dây cháy
    dây dẫn lửa

    Địa chất

    dây dẫn lửa, dây cháy chậm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X