• Thông dụng

    Danh từ

    Việc xây dựng công trình công cộng

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    kỹ thuật công trình

    Xây dựng

    sự xây dựng công cộng
    sự xây dựng dân dụng

    Kỹ thuật chung

    kỹ thuật xây dựng dân dụng

    Giải thích EN: The conception, research, design, construction, operation, and maintenance of various facilities and systems including buildings, bridges, highways, airports, water treatment plants, dams, and reservoirs. Giải thích VN: Các quan điểm, nghiên cứu, thiết kế, xây dựng, vận hành và bảo dưỡng các cơ sở và các hệ thống bao gồm các tòa nhà, cầu, đường cao tốc, sân bay, nhà máy sử lý nước, đập, và các hồ chứa.

    ngành xây dựng cơ bản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X