• Xây dựng

    thiết bị kiểm tra - đo lường, thiết bị điều khiển

    Kỹ thuật chung

    thiết bị điều khiển

    Giải thích EN: In machine assembly, equipment containing one or more devices that interact and manipulate a control variable. Giải thích VN: Trong dây chuyền máy, thiết bị có chứa một hay nhiều dụng cụ có tương tác và điều khiển biến số điều khiển.

    common control equipment
    thiết bị điều khiển chung
    communications and control equipment
    thiết bị điều khiển và truyền thông
    process control equipment
    thiết bị điều khiển tiến trình
    Restoration Switching Control Equipment (RSCE)
    thiết bị điều khiển phục hồi chuyển mạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X