• /di:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chủ nhiệm khoa,trưởng khoa (trường đại học)
    (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận
    Người cao tuổi nhất (trong nghị viện)
    dean of the diplomatic corps
    trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)

    Danh từ

    Thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ( (cũng) dene)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    Noun

    pupil , student

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X