• /dai´dʒestə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người phân loại, người phân hạng; người tóm tắt có hệ thống
    to be a bad digester
    người ăn lâu tiêu
    Vật giúp cho sự tiêu hoá
    Máy ninh, nồi (nấu canh, ninh...)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    nồi chiết/ nồi chiết suất

    Giải thích EN: A cylindrical metal container with a cover and safety valve, used to cook or decompose substances at high temperature and pressure; used mainly to produce cellulose pulp from wood chips. Giải thích VN: Một lọ chứa bằng kim loại hình xi lanh có nắp và có van an toàn, sử dụng để nấu và phân tích các chất ở nhiệt độ và áp suất cao, dùng để sản xuất xenlulô từ các mẩu gỗ.

    Kỹ thuật chung

    nồi nấu
    nồi ninh

    Kinh tế

    nồi nấu áp lực
    nồi nấu nhừ
    nồi ninh
    tóp mỡ chăn nuôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X