• Đo lường & điều khiển

    nhiệt kế điện từ
    nhiệt kế điện tử

    Kỹ thuật chung

    nhiệt kế điện

    Giải thích EN: An instrument used to measure temperature that operates by the action of an electronic sensor, which is placed adjacent to the substance being measured. Giải thích VN: Dụng cụ đo nhiệt độ bằng cái cảm ứng điện, được đặt ngay cạnh vật chất định đo.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X