• /iks´tru:də/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) máy đúc ép; máy đùn (chất dẻo)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy đúc ép

    Giải thích EN: A device used to push a semisoft or ductile solid material through a die so that it is molded into a continuous form such as a strip or tubing. Giải thích VN: Thiết bị dùng để đẩy một vật liệu rắn bán dẻo hay dễ kéo dài, dát mỏng qua khuôn kéo để tạo cho vật liệu hình dạng dài, ví dụ như công nghệ làm lá thép hay ống dẫn..

    máy ép đùn
    máy ép thúc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X