• /ɪk'struʒən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đẩy ra, sự ấn ra

    Chuyên ngành

    Y học

    nhô ra (bị đẩy ra)

    Kỹ thuật chung

    đùn ra
    ép trồi
    extrusion die
    khuôn ép trồi
    ground extrusion
    sự ép trồi đất
    soil extrusion
    sự ép trồi đất
    phun trào
    extrusion rocks
    đá phun trào
    sự đẩy ra
    sự đẩy, ép ra

    Giải thích EN: A process of forming rods, tubes, or other continuously formed pieces, by pushing hot or cold semisoft solid material through a die. Giải thích VN: Công đoạn tạo các thanh, ống hay các hình dạng liên tục khác cho vật liệu bằng cách đẩy, ép vật liệu rắn bán dẻo ở nhiệt độ nóng hay lạnh qua khuôn kéo.

    sự đột dập
    sự đùn
    Công nghệ đùn (thường sử dụng bằng phương pháp trục vít)
    sự đúc ép
    sự ép đùn
    duplex extrusion line
    dây chuyền ép suất hai chiều
    sự ép trồi
    ground extrusion
    sự ép trồi đất
    soil extrusion
    sự ép trồi đất

    Kinh tế

    sự đùn ra
    sự tạo hình (bằng cách ép đùn qua mặt bích ca lô)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X