• Toán & tin

    kỹ sư tại chỗ

    Kỹ thuật chung

    kỹ sư hiện trường
    người quản lý

    Giải thích EN: 1. a person who supervises civil, mechanical, and electrical engineering projects in the petroleum and natural gas industries.a person who supervises civil, mechanical, and electrical engineering projects in the petroleum and natural gas industries.2. a person who supervises a construction site crew.a person who supervises a construction site crew. Giải thích VN: 1. người quản lý các công việc kỹ thuật điện, cơ, dân sự trong các ngành dầu khí 2. người giám sát một nhóm người trong một công trường xây dựng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X