• (đổi hướng từ Preparing)
    /pri´peə/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng
    Soạn (bài); chuẩn bị cho (cái gì)
    Điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
    (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
    he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)
    anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này

    Nội động từ

    ( + for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị
    to prepare for an exam
    chuẩn bị thi
    to prepare for a journey
    chuẩn bị cho một cuộc hành trình
    prepare somebody for something
    làm cho ai phải chờ đợi cái gì (nhất là cái gì khó chịu)

    Cấu trúc từ

    be prepared to do something
    sẵn sàng; vui lòng (làm gì)
    prepare the ground (for something)
    đặt nền móng dọn đường


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X