• Dệt may

    hàng hóa hoàn tất
    hàng hóa hoàn thành

    Kỹ thuật chung

    hàng hóa hoàn thiện

    Giải thích EN: Items that come from a production process in their final form, ready for direct use or sale, as opposed to components or goods requiring further processing before use. Giải thích VN: Các sản phẩm sinh ra từ quá trình sản xuất ở dạng cuối cùng, sẵn sàng để sử dụng hay bán, trái với các thành phần hay hàng hóa cần xử lý tiếp trước khi sử dụng.

    thành phẩm
    finished goods store
    kho thành phẩm

    Kinh tế

    thành phẩm
    hàng hóa cuối cùng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X