• /´finiʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người kết thúc
    Người sang sửa lần cuối cùng (trong quá trình sản xuất)
    (thông tục) đòn kết liễu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    máy hoàn thiện
    concrete finisher
    máy hoàn thiện bêtông
    high frequency finisher
    máy hoàn thiện tần số cao
    thiết bị đánh bóng

    Giải thích EN: A construction machine or person that aids in the smoothing of freshly placed asphalt or roadway, or the preparation of a foundation for pavement. Giải thích VN: Một loại máy công trình hoặc một người nào đó hỗ trợ trong việc làm nhẵn bề mặt nhựa đường hoặc mặt đương hoặc trong việc tạo mặt nền bằng phẳng cho việc lát đường.

    thợ hoàn thiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X